Thực đơn
Tomoyo After ~It's a Wonderful Life~ Phương tiện truyền thôngChuyển thể manga có tựa đề Tomoyo After ~Dear Shining Memories~ đăng thường kì trên tạp chí truyện tranh shōnen Dragon Age Pure tại Nhật Bản từ ngày 20 tháng 4 năm 2007 đến ngày 20 tháng 10 năm 2007 và được xuất bản bởi Fujimi Shobo[26][27]. Bộ truyện minh họa bởi Sumiyoshi Yukiko, lấy cốt truyện dựa trên visual novel gốc, nhưng thay vì được nhìn dưới góc độ của Tomoya thì manga lại lấy góc độ cốt truyện dưới cái nhìn của Tomoyo. Một cuốn tankōbon (ISBN 978-4-04-712523-0) đã phát hành tại Nhật Bản vào ngày 8 tháng 12 năm 2007 với bốn chương: chương 1 có 38 trang, chương 2 và 3 có 40 trang và chương 4 có 56 trang[28].
Visual novel Tomoyo After có hai ca khúc chủ đề: bài mở đầu là "Light colors" và bài kết thúc là "Life is like a Melody", cả hai đều được trình bày bởi Lia của nhóm I've Sound, cô cũng đã từng hát các ca khúc chủ đề cho những visual novel trước của Key, tiêu biểu nhất là cho AIR. Soundtrack gốc của trò chơi đã ra mắt bằng cách đính kèm với phiên bản giới hạn của Tomoyo After vào ngày 25 tháng 11 năm 2005;[8] đĩa nhạc này chứa 17 nhạc phẩm khác nhau cùng với các phiên bản ngắn của hai bài hát chủ đề, phiên bản hòa tấu bằng piano của hai trong số các track nhạc nền. Tất cả tựa của các nhạc phẩm đều viết bằng tiếng Anh, không có chữ kanji hay kana đi kèm. Soundtrack này được tái phát hành vào ngày 27 tháng 4 năm 2007[29]. Một album hòa tấu piano mang tên Piano no Mori ra mắt ngày 29 tháng 12 năm 2009 có chứa năm bản nhạc trong Tomoyo After và năm bản nhạc trong Clannad.[30] Mỗi album đã phát hành của visual novel đều đăng trên bảng xếp hạng Key Sounds Label của Key.
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "Light colors" (Lời: Jun Maeda; Trình bày Lia) | Shinji Orito | Kazuya Takase | 6:38 |
2. | "Hope" | Jun Maeda | Yuki Shimizu | 2:43 |
3. | "Love Song" | Jun Maeda | Yuki Shimizu | 2:51 |
4. | "Dear Old Home" | Shinji Orito | Shinji Orito | 3:31 |
5. | "Rivulet" | Shinji Orito | Shinji Orito | 2:33 |
6. | "Morning Glow" | Jun Maeda | Miu Uetsu | 3:03 |
7. | "Favorite Loop" | Magome Togoshi | Magome Togoshi | 3:19 |
8. | "Old Summer Days" | Jun Maeda | Miu Uetsu | 2:33 |
9. | "Harmony" | Shinji Orito | Shinji Orito | 2:17 |
10. | "Worth Living" | Magome Togoshi | Magome Togoshi | 4:10 |
11. | "Young Lust" | Shinji Orito | Shinji Orito | 3:24 |
12. | "Dear Old Home (piano)" | Shinji Orito | Shinji Orito | 4:13 |
13. | "Memories" | Jun Maeda | Miu Uetsu | 2:34 |
14. | "Love Song (piano)" | Jun Maeda | Yuki Shimizu | 3:21 |
15. | "Harmony With Sorrow" | Shinji Orito | Shinji Orito | 3:12 |
16. | "Life is like a Melody" (Lời: Jun Maeda; Trình bày: Lia) | Jun Maeda | Magome Togoshi | 5:25 |
17. | "Battle Tune" | Shinji Orito | Shinji Orito | 2:22 |
18. | "Destroyer" | Shinji Orito | Shinji Orito | 3:08 |
19. | "Resonator" | Shinji Orito | Shinji Orito | 1:35 |
20. | "Light colors (phiên bản ngắn)" (Lời: Jun Maeda; Trình bày: Lia) | Shinji Orito | Kazuya Takase | 2:36 |
21. | "Life is like a Melody (phiên bản ngắn)" (Lời: Jun Maeda; Trình bày: Lia) | Jun Maeda | Magome Togoshi | 3:46 |
Tổng thời lượng: | 69:14 |
Thực đơn
Tomoyo After ~It's a Wonderful Life~ Phương tiện truyền thôngLiên quan
Tomoyo After ~It's a Wonderful Life~ Tomoyoshi Tsurumi Tomoyoshi Ikeya Tomoyoshi Ono Tomoyuki Yamashita Tomodon dorsatus Tomogonus crassoides Tomogonus cambeforti Tomoko Kawakami Tomogonus crassusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tomoyo After ~It's a Wonderful Life~ http://www.animenewsnetwork.com/news/2015-10-31/to... http://www.animenewsnetwork.com/news/2016-04-08/to... http://news.dengeki.com/elem/000/000/083/83115/ind... http://www.getchu.com/pc/salesranking2005.html http://www.jp.playstation.com/software/title/jp054... http://key.soundslabel.com/discography.html?ksl002... http://key.soundslabel.com/discography.html?ksl002... http://store.steampowered.com/app/462990/ http://astore.amazon.co.jp/wikimania-22/listmania/... http://www.fujimishobo.co.jp/pure/2007/03/post_118...